Перевод: с немецкого на все языки

со всех языков на немецкий

nen der

  • 1 der Abschlag

    - {instalment} phần trả mỗi lần, phần cung cấp mỗi lần, phần đăng mỗi lần - {rabbet} đường xoi, đường rãnh - {rebate} việc hạ giá, việc giảm bớt, số tiền được hạ, số tiền được giảm bớt - {rebound} sự bật lại, sự nẩy lên, sự phản ứng - {reduction} sự thu nhỏ, sự giảm bớt, sự giảm giá, sự hạ giá, sự biến đổi, sự giáng cấp, sự chinh phục, sự bắt phải đi đầu hàng, bản thu nhỏ, sự chữa, sự bó, sự nắn, sự khử, sự rút gọn, phép rút gọn - phép quy về, sự cán, sự dát, sự ép, sự nén = der Abschlag (Golf) {tee-shot}+ = der Abschlag (Flint) {flake}+ = der Abschlag (Sport) {bully}+ = der Abschlag (Fußball) {goal kick}+ = auf Abschlag {by anticipant; by anticipation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Abschlag

  • 2 der Nagel

    - {nail} móng, móng vuốt, cái đinh, nên = der große Nagel {spike}+ = der kleine Nagel {tack}+ = an den Nagel hängen {to chuck up; to give up; to throw to the dogs}+ = einen Nagel einschlagen {to drive a nail}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Nagel

  • 3 der Nährboden

    - {matrix} tử cung, dạ con, khuôn cối, khuôn dưới, ma trận, chất gian bào - {medium} người trung gian, vật môi giới, trung dung, sự chiết trung, bà đồng, đồng cốt, chất pha màu, hoàn cảnh, môi trường, phương tiện, dụng cụ - {substratum} lớp dưới, cơ sở, tầng đất cái, thể nền = der künstliche Nährboden {culture medium}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Nährboden

  • 4 der Fußhebel

    - {pedal} bàn đạp, âm nền = der Fußhebel (Technik) {treadle}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fußhebel

  • 5 der

    der (m der, f die, n das, pl die)

    der Tischстол

    II pron dem ( всегда с ударением) (с сущ. склоняется как определённый артикль; без сущ. G sg m, n dssen, уст. des; G sg f и G pl d ren и при определительном придаточном и определении в G drer; D pl d nen) разг. э́тот; тот; он

    der hat es mir gesgt — тот [он] мне э́то сказа́л

    der und der разг. — тако́й-то

    ged nkt d rer, die für den Sieg der Revoluti n gekä́ mpft h ben — по́мните тех, кто боро́лся за побе́ду револю́ции

    wie dem auch sei — что бы там ни́ было

    wenn dem so ist — е́сли де́ло обстои́т так

    III pron rel (G sg m, n dssen, G sg f и G pl dren, D pl d nen) кото́рый; кто, что

    Большой немецко-русский словарь > der

  • 6 der Grund

    - {account} sự tính toán, sự kế toán, sổ sách, kế toán, bản kê khai, bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi - lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật, sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị - {base} cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, đường đáy, mặt đáy, cơ số, gốc từ, Bazơ - {bottom} phần dưới cùng, bụng tàu, tàu, mặt, đít, ngọn nguồn, bản chất, sức chịu đựng, sức dai - {cause} nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, động cơ, việc kiện, việc tố tụng, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa - {estate} tài sản, di sản, bất động sản ruộng đất, đẳng cấp, hoàn cảnh, tình trạng - {field} đồng ruộng, cánh đồng, mỏ, khu khai thác, bâi chiến trường, nơi hành quân, trận đánh, sân, các đấu thủ, các vận động viên, các người dự thi, các ngựa dự thi, dải, nên, lĩnh vực, phạm vi - trường - {foot} chân, bàn chân, bước chân, cách đi, bộ binh, bệ phía dưới, cuối, phút, âm tiết), gốc cánh, cặn bã foot), đường thô foots), footlights - {foundation} sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, tổ chức - {ground} mặt đất, đất, bâi đất, khu đất, ruộng đất, đất đai vườn tược, vị trí, khoảng cách, cặn bã, số nhiều) lý lẽ, sự tiếp đất - {motive} motif - {reason} lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải - {soil} vết bẩn, vết nhơ, sự làm nhơ bẩn, rác rưởi = der Grund [zu] {occasion [for]}+ = Grund- {basic; territorial}+ = von Grund aus {radically}+ = von Grund auf {completely; from scratch; thoroughly}+ = auf Grund von {by reason of; by right of}+ = der mattierte Grund {mat}+ = aus diesem Grund {therefore}+ = auf Grund kommen {to touch bottom}+ = bis auf den Grund {to the core}+ = aus welchem Grund? {for what reason?}+ = aus demselben Grund {for the same reason}+ = das ist ein weiterer Grund {that's one reason more}+ = sich von Grund auf ändern {to undergo a radical change}+ = dieser Grund gilt bei ihm {this reason weighs with him}+ = nicht der geringste Grund {no earthly reason}+ = er hatte keinen Grund mehr (Freibad) {he was out of his depth}+ = aus einem unerfindlichen Grund {for an obscure reason}+ = Er kam aus dem gleichen Grund. {He came by the same token.}+ = einer Sache auf den Grund gehen {to get at the root of a thing; to get to the root of a matter; to search the bottom of a thing}+ = einer Sache auf den Grund kommen {to get down to bedrock}+ = ein Schiff auf Grund laufen lassen {to run a ship aground}+ = laß uns der Sache auf den Grund gehen {Let's get down to the nitty-gritty}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Grund

  • 7 der

    1.
    m [f die, n das, pl die] определённый артикль, обыкн не переводится:
    2. pron dem m [f die, n das, pl die] сущ склоняется как определённый артикль; без сущsg m, n d́éssen, уст des; G sg f и́pl d́éren и если следует определение или определительное придаточное вsg d́érer; D pl d́énen)
    1) тот [та, то, те], этот [эта, это, эти]
    2) в значении личного местоимения:

    Der hat es mir geságt. — Он мне это сказал.

    Das schéínen die zu sein. — Это, кажется, они.

    3) заменяет существительное во избежание повторения:

    Hier ist mein Schréíbtisch, danében der méínes Brúders. — Это мой письменный стол, рядом- (письменный стол) моего брата.

    3.
    pron rel m [f die, n das, pl die] (G sg m, n d́éssen, G sg f и́pl d́éren, D pl d́énen) который [которая, которое, которые] разг кто, что

    Das ist der Arzt, der mir gehólfen hat. — Это врач, который мне помог.

    Der Mann, in déssen Háúse sie wóhnen, ist Tíérarzt. — Мужчина, в доме которого [в чьём доме] они живут, ветеринар.

    Универсальный немецко-русский словарь > der

  • 8 der Unterbau

    - {basis} nền tảng, cơ sở, căn cứ - {foundation} sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, tổ chức, nền móng - {groundwork} nền, nền đường, chất nền - {substructure} móng, cơ sở hạ tầng - {underpinning} đá trụ, tường chống = der Unterbau (Straße) {roadbed}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Unterbau

  • 9 der Hintergrund

    - {back} lưng, ván lưng, ván ngựa, đằng sau, mặt sau, mặt trái, sống, gáy, mu, chỗ trong cùng, hậu vệ - {background} phía sau, nền, tình trạng không có tên tuổi, địa vị không quan trọng, kiến thức, quá trình đào tạo, quá trình học hành, kinh nghiệm, radiô nhạc nền - {field} đồng ruộng, cánh đồng, mỏ, khu khai thác, bâi chiến trường, nơi hành quân, trận đánh, sân, các đấu thủ, các vận động viên, các người dự thi, các ngựa dự thi, dải, nên, lĩnh vực, phạm vi - trường - {foil} lá, vật làm nền, người làm tôn người khác lên, cái làm tôn cái khác lên, trang trí hình lá, đường chạy, sự đánh bại, sự đánh lui - {rear} bộ phận đằng sau, hậu phương, hậu quân, đoạn đuôi, đoạn cuối, nhà xí, cầu tiêu - {setting} sự đặt, sự để, sự sắp đặt, sự bố trí, sự sửa chữa, sự mài sắc, sự giũa, sự sắp chữ in, sự quyết định, sự nắn xương, sự bó xương, sự lặn, sự se lại, sự khô lại, sự ra quả, sự dàn cảnh một vở kịch - phông màn quần áo, khung cảnh, môi trường, sự dát, sự nạm, khung để dát, sự phổ nhạc, nhạc phổ, ổ trứng ấp = im Hintergrund bleiben {to stay in the background}+ = der Vorhang im Hintergrund (Theater) {backdrop}+ = in den Hintergrund treten {to take a back seat}+ = sich im Hintergrund halten {to efface oneself}+ = er hielt sich im Hintergrund {he kept a low profile}+ = etwas Unangenehmes im Hintergrund {a skeleton in the cupboard}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Hintergrund

  • 10 der Grundsatz

    - {base} cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, đường đáy, mặt đáy, cơ số, gốc từ, Bazơ - {dogma} giáo điều, giáo lý, lời phát biểu võ đoán - {gospel} sách phúc âm, cẩm nang, nguyên tắc chỉ đạo, điều tin tưởng, điều có thể tin là thật - {maxim} cách ngôn, châm ngôn, Maxim súng liên thanh macxim - {motto} khẩu hiệu, phương châm, đề từ - {principle} gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản, nguyên lý, nguyên tắc, nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế, nguyên tắc cấu tạo, yếu tố cấu tạo đặc trưng - {tenet} chủ nghĩa = der politische Grundsatz {doctrine}+ = der moralische Grundsatz {moral}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Grundsatz

  • 11 der Fuß

    - {base} cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, đường đáy, mặt đáy, cơ số, gốc từ, Bazơ - {foot} chân, bàn chân, bước chân, cách đi, bộ binh, bệ phía dưới, cuối, phút, âm tiết), gốc cánh, cặn bã foot), đường thô foots), footlights - {footing} chỗ để chân, chỗ đứng, địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn, cơ sở quan hệ, vị trí trong quan hệ, sự được kết nạp, chân tường, chân cột, bệ, sự thay bàn chân cho bít tất - sự khâu bàn chân cho bít tất, vải để khâu bàn chân cho bít tất, sự cộng, tổng số - {root} rễ, cây con cả rễ, số nhiều) các cây có củ, chăn, gốc, căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất, căn, nghiệm, nốt cơ bản, con cháu - {trotter} ngựa chạy nước kiệu, chân giò, cẳng = der Fuß (0,305m) {foot}+ = zu Fuß {afoot; on foot; pedestrian}+ = zu Fuß gehen {to boot; to foot it; to hoof it; to pad; to stump it; to tramp; to walk}+ = zwei Fuß lang {two feet in length}+ = auf großem Fuß {in a great way}+ = auf freiem Fuß {at large}+ = gut zu Fuß sein {to be a good walker}+ = von Kopf bis Fuß {from top to toe}+ = auf gleichem Fuß [mit] {upon the same footing [as]}+ = festen Fuß fassen {to gain a firm footing; to gain a footing; to get a firm footing}+ = ohne Hand und Fuß {without rhyme or reason}+ = mit dem Fuß wippen {to jig one's foot}+ = mit dem Fuß stoßen {to kick}+ = die Bezahlung nach Fuß {footage}+ = zu Fuß zu erreichen {within walking distance}+ = auf freiem Fuß sein {to be at large}+ = auf großem Fuß leben {to live like a lord}+ = auf gutem Fuß stehen {to be on good terms}+ = mit dem Fuß umknicken {to sprain one's ankle}+ = ich mußte zu Fuß gehen {I had to tramp it}+ = sich den Fuß verrenken {to twist one's foot}+ = mit dem Fuß einknicken {to turn one's ankle}+ = sich den Fuß vertreten {to sprain one's ankle; to twist one's ankle}+ = mit dem Fuß aufstampfen {to stamp; to stamp one's foot}+ = ich gehe zu Fuß dorthin {I'll get there on Shank's pony}+ = wieder festen Fuß fassen {to regain one's feet}+ = mit dem Fuß stoßen gegen {to stump}+ = sich den Fuß verknacksen {to sprain one's ankle}+ = man kann zu Fuß hingehen {it's within walking distance}+ = Er hat den Fuß verstaucht. {He sprained his ankle.}+ = die Höhe unter fünfhundert Fuß (Luftfahrt) {zero}+ = ich würde gern zu Fuß gehen {I should like to walk}+ = mit auswärts gestelltem Fuß {splayfooted}+ = Überall kann es Fuß fassen. {Anywhere it can get some kind of a grip.}+ = mit dem verkehrten Fuß aufstehen {to get out of bed on the wrong side}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fuß

  • 12 der Sockel

    - {base} cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, đường đáy, mặt đáy, cơ số, gốc từ, Bazơ - {basement} móng, tầng hầm - {pedestal} bệ, đôn - {plinth} chân cột, chân tường - {socket} lỗ, hốc, hố, để, đui đèn = der Sockel (Architektur) {dado; patten}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Sockel

  • 13 der Schrank

    - {cabinet} tủ, vỏ, nội các, chính phủ, phòng riêng - {cubicle} phòng ngủ nhỏ - {cupboard} tủ búp phê - {press} sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn, sự đông đúc, sự chen chúc, đám đông chen chúc, đám đông xô lấn, sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật, cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả, cái ép, máy ép, máy nén bàn là - máy in orinting press), nhà máy in, thuật in, sự in, báo chí, tủ đóng vào tường, tủ đứng nhiều ngăn, sự căng hết, sự bắt lính = der eingebaute Schrank {closet}+ = der verschließbare Schrank {locker}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Schrank

  • 14 der Brei

    - {mash} hạt ngâm nước nóng, thóc cám nấu trộn, đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc, mớ hỗn độn, người được mê, người được phải lòng - {mush} hồ bột, chất đặc sệt, cháo bột mì, cháo ngô, chuyện lãng mạn, cái ô, cuộc đi xe bằng chó - {pap} thức ăn sền sệt, chất sền sệt, đầu vú, những quả đồi tròn nằm cạnh nhau - {paste} bột nhồi, bột nhâo, kẹo mềm, thuỷ tinh giả kim cương, cú đấm - {porridge} cháo yến mạch - {pulp} cơm thịt, tuỷ, lõi cây, cục bột nhão, cục bùn nhão, bột giấy, quặng nghiền nhỏ nhào với nước, số nhiều), tạp chí giật gân - {squash} quả bí, cây bí, sự nén, sự ép, cái dễ nén, cái dễ ép, vật bị nén, vật bị ép, thức uống chế bằng nước quả ép, khối mềm nhão, đám đông, tiếng rơi nhẹ, bóng quần = zu Brei werden {to pulp}+ = mit Brei aufziehen {to pap}+ = zu Brei zerquetschen {to mash}+ = um den heißen Brei herumlaufen {to beat about the bush}+ = nicht um den heißen Brei herumreden {to cut to the chase}+ = rede nicht um den heißen Brei herum {don't keep skirting the issue}+ = Reden Sie nicht um den heißen Brei herum! {Don't beat about the bush!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Brei

  • 15 der Fruchtsaft

    - {squash} quả bí, cây bí, sự nén, sự ép, cái dễ nén, cái dễ ép, vật bị nén, vật bị ép, thức uống chế bằng nước quả ép, khối mềm nhão, đám đông, tiếng rơi nhẹ, bóng quần

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fruchtsaft

  • 16 der Leuchter

    - {candlestick} cây đèn nến - {chandelier} đèn treo nhiều ngọn, chúc đài treo - {sconce} chân đèn, đế nến, chân đèn có móc treo vào tường, đế nến có móc treo vào tường, cái đầu, chỏm đầu, công sự nhỏ, nơi trú ẩn, bình phong

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Leuchter

  • 17 der Schotter

    - {ballast} bì, đồ dằn, đá balat, sự chín chắn, sự chắc chắn, sự dày dạn - {macadam} đá dăm nện, đường đắp bằng đá dăm nện, cách đắp đường bằng đá dăm nện - {metal} kim loại, đá lát đường, đá ba lát toad metal), đường sắt, đường ray, xe tăng, xe bọc thép, thuỷ tinh lỏng - {rubble} gạch vụn bỏ đi, đá vụn bỏ đi, sỏi, cuội, sa khoáng mảnh vụn - {shingle} đá cuội, chỗ có nhiều đá cuội, ván lợp, biển hàng nhỏ, tóc tỉa đuôi, kiểu tóc tỉa đuôi

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Schotter

  • 18 der Matsch

    - {mud} bùn &) - {sludge} bùn đặc, bùn quánh, nước cống, nước rãnh, nước rác, tảng băng rôi, cặn dầu, cặn nồi hơi - {slush} bùn loãng, tuyết tan, mỡ thừa, mỡ bỏ đi, chất quét phủ - {sop} mẩu bánh mì thả vào nước xúp, vật đút lót, vật cho để thưởng, vật cho để dỗ dành, người đàn ông ẻo lả yếu ớt - {squash} quả bí, cây bí, sự nén, sự ép, cái dễ nén, cái dễ ép, vật bị nén, vật bị ép, thức uống chế bằng nước quả ép, khối mềm nhão, đám đông, tiếng rơi nhẹ, bóng quần = durch Matsch waten {to slush}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Matsch

  • 19 der Druck

    - {compression} sự ép, sự nén, sự cô lại, sự cô đọng, sự giảm bớt, sự độn, sự lèn, sự đầm - {drive} cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe, đường lái xe vào nhà, sự lùa, sự săn đuổi, sự dồn, quả bạt, quả tiu, sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực, nghị lực, chiều hướng, xu thế, sự tiến triển - đợt vận động, đợt phát động, cuộc chạy đua, cuộc tấn công quyết liệt, đường hầm ngang, sự truyền, sự truyền động - {letterpress} phần chữ - {oppression} sự đàn áp, sự áp bức - {oppressiveness} tính chất đàn áp, tính chất áp bức, sự ngột ngạt, sự đè nặng, sự nặng trĩu - {pinch} cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt, nhúm, cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò, lúc gay go, lúc bức thiết, sự ăn cắp, sự bắt, sự tóm cổ - {press} sự bóp, sự ấn, sự đông đúc, sự chen chúc, đám đông chen chúc, đám đông xô lấn, sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật, cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả, cái ép, máy ép, máy nén bàn là, máy in orinting press) - nhà máy in, thuật in, sự in, báo chí, tủ đóng vào tường, tủ đứng nhiều ngăn, sự căng hết, sự bắt lính - {pressure} sức ép, áp lực &), áp suất, sự ép buộc, sự thúc bách, cảnh quẩn bách, sự vội vã, sự cấp bách, sự gấp, sự khẩn cấp, ứng suất - {print} chữ in, sự in ra, dấu in, vết, dấu, ảnh in, ảnh chụp in ra, vải hoa in - {printing} nghề ấn loát - {squeeze} sự vắt, sự siết, sự véo, sự ôm chặt, đám đông, sự hạn chế, sự bắt buộc, sự in dấu tiền đồng, sự ăn bớt, sự ăn chặn, sự ăn hoa hồng lậu, sự ép đối phương bỏ những quân bài quan trọng squeeze play) - {stress} sự nhấn mạnh, trọng âm, âm nhấn, sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự - {thrust} sự đẩy mạnh, sự xô đẩy, nhát đâm, cuộc tấn công mạnh, sự đột phá, sự thọc sâu, sự công kích, sự tấn công thình lình, sức đè, sự đè gãy - {type} kiểu mẫu, kiểu, đại diện điển hình - {wring} sự vặn, sự siết chặt - {yoke} sữa chua yoke /jouk/, ách, cặp trâu bò buộc cùng ách, đòn gánh, cầu vai, lá sen, móc chung, mối ràng buộc, ách áp bức, gông xiềng = im Druck {in press}+ = Druck ausüben {to press}+ = in Druck gehen {to go to the press}+ = in Druck geben {to print}+ = Druck ausüben auf {to exert pressure on; to put pressure on}+ = im Druck erschienen {in print}+ = vom Druck entlasten {to decompress}+ = den Druck überwachen {to see through the press}+ = der autographische Druck {autography}+ = einem Druck aussetzen {to stress}+ = auf jemanden Druck ausüben {to exert pressure on someone}+ = jemanden unter Druck setzen {to put the screw on someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Druck

  • 20 der Boden

    - {attic} tiếng A-ten, gác mái, tường mặt thượng, tầng mặt thượng - {bottom} phần dưới cùng, đáy, bụng tàu, tàu, mặt, đít, cơ sở, ngọn nguồn, bản chất, sức chịu đựng, sức dai - {floor} sàn, tầng, phòng họp, quyền phát biểu ý kiến, giá thấp nhất - {ground} mặt đất, đất, bâi đất, khu đất, ruộng đất, đất đai vườn tược, vị trí, khoảng cách, nền, cặn bã, số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ, sự tiếp đất - {land} đất liền, đất trồng, đất đai, vùng, xứ, địa phương, điền sản - {loft} gác xép, giảng đàn, chuồng bồ câu, đành bồ câu, cú đánh võng lên = der Boden (Landwirtschaft) {soil}+ = Boden- {territorial}+ = der harte Boden {hard}+ = der feste Boden {rock}+ = auf dem Boden {on the floor; underfoot}+ = Boden gewinnen {to gain ground}+ = der doppelte Boden {false bottom}+ = Boden gewinnen [gegenüber] {to gain [on]}+ = Boden verlieren {to lose ground}+ = zu Boden werfen {to floor; to throw (threw,thrown)+ = zu Boden fallen {to fall to the ground}+ = der fruchtbare Boden {cropland}+ = ohne festen Boden {rootless}+ = an Boden gewinnen {to gain ground}+ = zu Boden schlagen {to strike down}+ = der bestellbare Boden {tillable soil}+ = der nie bebaute Boden {virgin soil}+ = zu Boden schleudern {to dash to the ground}+ = den Boden erreichen {to bottom}+ = der minderwertige Boden {poor soil}+ = sich zu Boden setzen {to subside}+ = auf hartem Boden liegen {to plank it}+ = mit einem Boden versehen {to bottom}+ = jemanden zu Boden schlagen {to knock someone down}+ = auf eigenem Grund und Boden {on one's own property}+ = etwas aus dem Boden stampfen {to conjure something up}+ = das schlägt dem Faß den Boden aus! {that's the last straw!}+ = er steht mit beiden Füßen auf dem Boden {His feet are firmly on the ground}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Boden

См. также в других словарях:

  • NEN — Normierungsinstitut in Delft NEN ist die Abkürzung von NEderlandse Norm (Niederländische Norm) und seit 8. Mai 2000 gleichzeitig der neue Name des kooperativen Verbandes des Nederlandse Normalisatie instituut (Niederländisches… …   Deutsch Wikipedia

  • Nen Jiang — Nonni, Non ula Nen JiangVorlage:Infobox Fluss/KARTE fehlt DatenVorlage:Infobox Fluss/GKZ fehlt …   Deutsch Wikipedia

  • Nen — Nen, Fluß in England, entspringt im westlichen Theile von Northamptonshire, wird bei der Stadt Northampton schiffbar, durchfließt die Grafschaft in nordöstlicher Richtung, bildet zuletzt die Grenze zwischen Cambridgeshire u. Lincolnshire, u.… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Nen [2] — Nen, Fluß im östlichen England, entspringt im westlichen Northamptonshire, fließt an Northampton und Peterborough vorbei und mündet nach 161 km langem Lauf in den Washbusen der Nordsee …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Nen — Nen, schiffbarer Fluß in England, entspringt in der Grafsch. Northampton, mündet nach 113 km in den Wash …   Kleines Konversations-Lexikon

  • Nen Jiang —   [ dʒiaȖ], Nunkiang, Nun chiang, Nonni, linker und bedeutendster Nebenfluss des Songhua Jiang, in der Mandschurei, China, 1 170 km lang, entspringt im Großen Chingan, mündet 150 km südwestlich von Harbin; von Qiqihar an (900 km) schiffbar …   Universal-Lexikon

  • Der Lindenbaum — Bildpostkarte von Hans Baluschek (1870 1935) Am Brunnen vor dem Tore ist der erste Vers eines deutschen Liedes, das sowohl in Form eines Kunstlieds als auch in Form eines Volkslieds bekannt geworden ist. Der Titel lautet Der Lindenbaum. Meist… …   Deutsch Wikipedia

  • Der Rabe (Poe) — John Tenniel illustrierte Der Rabe. Der Rabe (im englischen Original The Raven) ist ein erzählendes Gedicht des US amerikanischen Schriftstellers Edgar Allan Poe. Es wurde zum ersten Mal am 29. Januar 1845 in der New Yorker Zeitung Evening Mirror …   Deutsch Wikipedia

  • Der Glöckner von Notre Dame — This article is about the Disney produced musical. For the French musical, see Notre Dame de Paris (musical). Der Glöckner von Notre Dame Original cast recording, cover art Music Alan Menken …   Wikipedia

  • Der Glöckner von Notre Dame (Musical) — Musicaldaten Titel: Der Glöckner von Notre Dame Originaltitel: The Hunchback Of Notre Dame Originalsprache: Englisch Musik: Alan Menken Buch: James Lapine Liedtexte: Stephen S …   Deutsch Wikipedia

  • Der Schuh des Manitu (Musical) — Musicaldaten Titel: Der Schuh des Manitu Originalsprache: Deutsch Musik: Martin Lingnau Buch: John von Düffel Liedtexte: Heiko Wohlgemuth Literarische Vorlage …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»